Từ điển Thiều Chửu
醻 - trù
① Chủ lại rót rượu cho khách gọi là trù. ||② Ðền, báo. Cũng dùng như chữ thù 酬.

Từ điển Trần Văn Chánh
醻 - thù
Như 酬.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
醻 - đạo
Tên một loại rượu ngon — Một âm là Thù. Xem Thù.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
醻 - thù
Như hai chữ Thù 酧.